VIETNAMESE
túi đựng bút
hộp bút
ENGLISH
pencil case
NOUN
/ˈpɛnsəl keɪs/
pen case
Túi đựng bút là vật dùng để đựng bút hoặc các loại văn phòng phẩm nhỏ gọn.
Ví dụ
1.
Túi đựng bút chì cũng có thể đựng nhiều loại văn phòng phẩm khác như gọt, bút, keo dính, tẩy, kéo.
A pencil case can also contain a variety of other stationery such as a sharpener, pens, glue sticks, erasers, and scissors.
2.
Một trường học đang nổ lực cấm mang túi đựng bút để ngăn sự kì thị đối với những học sinh xuất thân từ con nhà nghèo.
A school has banned pencil cases in a bid to stop pupils from poor families being stigmatised.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết