VIETNAMESE

túi bao tử

túi đeo hông

word

ENGLISH

waist bag

  
NOUN

/weɪst bæɡ/

fanny pack

Túi bao tử là túi đeo quanh hông, thường dùng để đựng đồ cá nhân khi di chuyển.

Ví dụ

1.

Túi bao tử rất tiện lợi cho các hoạt động ngoài trời.

The waist bag is convenient for outdoor activities.

2.

Anh ấy để điện thoại và ví trong túi bao tử.

He keeps his phone and wallet in the waist bag.

Ghi chú

Từ Túi bao tử là một từ vựng thuộc phụ kiện thời trang. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bag - Túi Ví dụ: A waist bag is a type of small bag. (Túi bao tử là một loại túi nhỏ.) check Travel - Du lịch Ví dụ: A waist bag is useful for travel. (Túi bao tử hữu ích cho du lịch.) check Carry - Mang theo Ví dụ: A waist bag is easy to carry. (Túi bao tử dễ mang theo.) check Personal items - Đồ dùng cá nhân Ví dụ: A waist bag holds personal items. (Túi bao tử đựng đồ dùng cá nhân.)