VIETNAMESE

tuần trăng khuyết

tuần trăng lưỡi liềm

word

ENGLISH

waning moon phase

  
NOUN

/ˈweɪnɪŋ muːn feɪz/

-

Tuần trăng khuyết là khoảng thời gian khi mặt trăng chỉ hiện ra một phần, không tròn đầy.

Ví dụ

1.

Nhiều nền văn hóa có nghi lễ đặc biệt trong tuần trăng khuyết.

Many cultures observe special rituals during the waning moon phase.

2.

Nông dân thường lên kế hoạch gieo trồng theo tuần trăng khuyết.

Farmers often plan their crops according to the waning moon phase.

Ghi chú

Từ Waning moon phase là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn họclịch âm. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lunar cycle – Chu kỳ mặt trăng Ví dụ: The waning moon phase is part of the lunar cycle when the moon appears to shrink. (Tuần trăng khuyết là một phần trong chu kỳ mặt trăng khi trăng dần nhỏ lại.) check Third quarter – Giai đoạn tam phân cuối Ví dụ: The third quarter occurs during the waning moon phase. (Giai đoạn tam phân cuối diễn ra trong tuần trăng khuyết.) check Decreasing illumination – Giảm ánh sáng Ví dụ: During the waning phase, the moon’s illumination decreases each night. (Trong tuần trăng khuyết, ánh sáng của mặt trăng giảm dần mỗi đêm.) check Symbolism – Biểu tượng Ví dụ: The waning moon often symbolizes letting go or closure in many cultures. (Trăng khuyết thường mang ý nghĩa buông bỏ hoặc kết thúc trong nhiều nền văn hóa.)