VIETNAMESE

tuân thủ

tuân lệnh, tuân theo, noi theo

ENGLISH

comply

  
NOUN

/kəmˈplaɪ/

follow

Tuân thủ là giữ và làm đúng theo điều đã quy định.

Ví dụ

1.

Tất cả các công dân phải tuân thủ pháp luật.

All the citizens must comply with the law.

2.

Họ đã không tuân thủ các giải pháp.

They have failed to comply with the resolution.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một động từ trong tiếng Anh có mang ý nghĩa “tuân thủ” nha!

- comply (tuân thủ): All the citizens must comply with the law. (Tất cả các công dân phải tuân thủ pháp luật.)

- follow (tuân theo) We have to follow the rule of law. (Chúng ta phải tuân theo quy định của pháp luật.)

- obey (tuân lệnh): If you obey all the orders, you miss all the fun. (Nếu bạn cứ tuân lệnh là mất hết cả vui đấy.)

- abide by (noi theo): I felt it wise to abide by this. (Khôn hơn hết là tôi nên noi theo điều này.)