VIETNAMESE
tự ý thức
ENGLISH
self-conscious
/sɛlf-ˈkɑnʃəs/
Tự ý thức là tự nhận thức và đánh giá bản thân mình về hiểu biết, phẩm giá, lợi ích, mục đích, lí tưởng, v.v của mình.
Ví dụ
1.
Trẻ em và thanh thiếu niên ngày nay có thể đã tự ý thức về ngoại hình của mình.
Kids and teenagers nowadays may already be self-conscious about their looks.
2.
Cô ấy là một cô gái biết tự ý thức và hay ngại ngùng.
She was a shy, self-conscious girl.
Ghi chú
Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:
Tự ý thức: self-conscious
Tử tế: kind
Trung thực: honest
Tốt bụng: kind-hearted
Tinh tế: delicate
Tích cực: positive
Thủy chung: faithful
Thật thà: truthful
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết