VIETNAMESE
điện tử y sinh
công nghệ điện tử y tế
ENGLISH
biomedical electronics
/ˌbaɪəʊˈmɛdɪkəl ɪlɛkˈtrɒnɪks/
medical electronics
"Điện tử y sinh" là ứng dụng điện tử trong y học, bao gồm thiết bị chẩn đoán và điều trị.
Ví dụ
1.
Điện tử y sinh cải tiến công nghệ chăm sóc bệnh nhân.
Biomedical electronics advance patient care technologies.
2.
Các thiết bị điện tử y sinh bao gồm máy theo dõi tim.
Devices in biomedical electronics include heart monitors.
Ghi chú
Từ điện tử y sinh là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học y tế và công nghệ sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Medical imaging - Chẩn đoán hình ảnh y khoa
Ví dụ:
Medical imaging devices include MRI and CT scanners.
(Thiết bị chẩn đoán hình ảnh y khoa bao gồm máy MRI và CT.)
Biomedical sensors - Cảm biến y sinh
Ví dụ:
Biomedical sensors monitor vital signs like heart rate.
(Cảm biến y sinh theo dõi các dấu hiệu sống như nhịp tim.)
Implantable devices - Thiết bị cấy ghép
Ví dụ:
Implantable devices improve patients' quality of life.
(Thiết bị cấy ghép cải thiện chất lượng cuộc sống của bệnh nhân.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết