VIETNAMESE
ngày xửa ngày xưa
ngày xưa
ENGLISH
once upon a time
NOUN
/wʌns əˈpɑn ə taɪm/
in former times
Ngày xửa ngày xưa là cụm từ để nói vào một thời điểm nào đó trong quá khứ (được sử dụng như một cách mở đầu thông thường của một câu chuyện).
Ví dụ
1.
Ngày xửa ngày xưa có một công chúa sống ở một thị trấn bỏ hoang.
Once upon a time there was a princess in an abandoned town.
2.
Ngày xửa ngày xưa có ba chú heo con.
Once upon a time there were three little piggies.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết