VIETNAMESE

tư vấn

ENGLISH

counsel

  
VERB

/ˈkaʊnsəl/

advice, guidance, instruction

Tư vấn là một quá trình hỗ trợ, trợ giúp về một số khía cạnh người có kiến thức về chuyên môn, kỹ năng và thái độ làm việc chuyên nghiệp thiết lập ra mối tương tác tích cực giúp khách hàng của mình nhận thức được vấn đề, giải quyết được những khúc mắc trong suy nghĩ và hành động.

Ví dụ

1.

Anh ta đang được tư vấn về chứng trầm cảm.

He was being counseled for depression.

2.

Đã đến lúc ngừng tư vấn cho những người trẻ này và thay vào đó bắt đầu thử thách họ.

It's time to stop counselling these young people, and to start challenging them instead.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với counsel: Guide: cung cấp chỉ dẫn hoặc hỗ trợ trong việc ra quyết định hoặc làm một điều gì đó.

  • Ví dụ: Người thầy đã hướng dẫn học sinh cách làm bài tập khó. (The teacher guided the student on how to do the difficult assignment.)

Instruct: dạy hoặc chỉ dẫn một cách cụ thể về cách làm một việc gì đó.

  • Ví dụ: Huấn luyện viên đã chỉ dẫn đội bóng cách thực hiện chiến thuật mới. (The coach instructed the team on how to execute the new tactic.)

Direct: cung cấp chỉ dẫn rõ ràng về điều cần làm hoặc cách làm.

  • Ví dụ: Cảnh sát đã chỉ đạo giao thông để tránh tắc đường. (The police directed traffic to avoid congestion.)

Recommend: đề xuất một hành động hoặc lựa chọn mà bạn cho là tốt nhất.

  • Ví dụ: Bác sĩ đã khuyến nghị bệnh nhân nên ăn uống lành mạnh hơn. (The doctor recommended the patient to have a healthier diet.)