VIETNAMESE

tư vấn

ENGLISH

counsel

  
VERB

/ˈkaʊnsəl/

advice, guidance, instruction

Tư vấn là một quá trình hỗ trợ, trợ giúp về một số khía cạnh người có kiến thức về chuyên môn, kỹ năng và thái độ làm việc chuyên nghiệp thiết lập ra mối tương tác tích cực giúp khách hàng của mình nhận thức được vấn đề, giải quyết được những khúc mắc trong suy nghĩ và hành động.

Ví dụ

1.

Anh ta đang được tư vấn về chứng trầm cảm.

He was being counseled for depression.

2.

Đã đến lúc ngừng tư vấn cho những người trẻ này và thay vào đó bắt đầu thử thách họ.

It's time to stop counselling these young people, and to start challenging them instead.

Ghi chú

Một số thành ngữ với counsel: - giữ kín dự định (keep one's own counsel): He kept his own counsel, did not appear to let the speculation affect him in any way, and, ultimately, secured his dream move to Liverpool. (Anh ấy giữ kín dự định của riêng mình, dường như không để cho những suy đoán ảnh hưởng đến anh ấy theo bất kỳ cách nào, và cuối cùng, đảm bảo giấc mơ chuyển đến Liverpool.) - tham mưu (take counsel): The party leader and chairman took counsel together. (Lãnh đạo và chủ tịch đã tham mưu cùng nhau.)