VIETNAMESE

Tự vận hành

Tự điều hành, Hoạt động độc lập

word

ENGLISH

Self-Operating

  
ADJ

/sɛlf ˈɒpəˌreɪtɪŋ/

Autonomous, Independent Operations

“Tự vận hành” là việc tự quản lý và điều hành hệ thống hoặc tổ chức mà không cần sự can thiệp bên ngoài.

Ví dụ

1.

Các hệ thống tự vận hành giảm nhu cầu can thiệp của con người.

Self-operating systems reduce the need for human intervention.

2.

Nhà máy đã triển khai máy móc tự vận hành để tăng hiệu quả.

The factory implemented self-operating machinery to increase efficiency.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Self-Operating nhé! check Self-Managing – Tự quản lý Phân biệt: Self-Managing tập trung vào việc tự tổ chức và điều hành các hoạt động, tương tự Self-Operating. Ví dụ: The self-managing team completed the project without external help. (Đội tự quản lý hoàn thành dự án mà không cần sự hỗ trợ từ bên ngoài.) check Autonomous – Tự chủ Phân biệt: Autonomous nhấn mạnh khả năng hoạt động độc lập mà không cần can thiệp. Ví dụ: The autonomous system adjusts itself to changing conditions. (Hệ thống tự chủ tự điều chỉnh theo các điều kiện thay đổi.) check Independent Operation – Hoạt động độc lập Phân biệt: Independent Operation mô tả hoạt động độc lập, tương tự Self-Operating. Ví dụ: The machine is designed for independent operation without supervision. (Máy được thiết kế để hoạt động độc lập mà không cần giám sát.)