VIETNAMESE

tư vấn cho ai

ENGLISH

advise someone

  
VERB

/ædˈvaɪz ˈsʌmˌwʌn/

Tư vấn cho ai là góp ý cho ai đó về một vấn đề nào đó.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ tư vấn ai đó nói chuyện với bác sĩ.

I would advise someone to speak to a doctor.

2.

Các luật sư đã tư vấn ai đó không nên nói bất cứ điều gì với báo chí.

The lawyers have advised someone against saying anything to the newspapers.

Ghi chú

Một số collocation với advise:

- tư vấn ai đó làm điều gì đó (advise someone to do something): The doctor advised Jo to lose weight and exercise more.

(Bác sĩ tư vấn Jo giảm cân và tập thể dục nhiều hơn.

- tư vấn cho ai về điều gì đó (advise someone on something): He advises us on tax matters.

(Anh ấy tư vấn cho chúng tôi về các vấn đề thuế.)

- thông báo cho ai đó về điều gì đó (advise someone of something): We’ll advise you of any changes in the delivery dates.

(Chúng tôi sẽ thông báo cho bạn về bất kỳ thay đổi nào trong ngày giao hàng.)