VIETNAMESE

tự tương quan

word

ENGLISH

autocorrelation

  
NOUN

/ˌɔːtəʊkɒrɪˈleɪʃn/

Tự tương quan là mức độ tương quan giữa một biến và chính nó ở các thời điểm khác nhau.

Ví dụ

1.

Tự tương quan được sử dụng trong phân tích chuỗi thời gian.

Autocorrelation is used in time series analysis.

2.

Họ đã tính toán tự tương quan của dữ liệu.

They calculated the autocorrelation of the data.

Ghi chú

Tự tương quan là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực thống kê. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé! check Lag Correlation - Tương quan trễ Ví dụ: Lag correlation is used to analyze time-series data. (Tương quan trễ được sử dụng để phân tích dữ liệu chuỗi thời gian.) check Cross-Correlation - Tương quan chéo Ví dụ: Cross-correlation measures the relationship between two variables. (Tương quan chéo đo mối quan hệ giữa hai biến số.)