VIETNAMESE

làm tương quan

word

ENGLISH

correlate

  
PHRASE

/ˈkɔrəˌleɪt/

correspond, relate, conjoin

Làm tương quan là hành động tìm hoặc tạo liên kết giữa 2 hay nhiều vật nhằm xác định ảnh hưởng hoặc tác động của chúng đối với nhau.

Ví dụ

1.

Các nhà nghiên cứu đang cố gắng làm tương quan dữ liệu để xác định các mẫu.

Researchers are trying to correlate the data to identify patterns.

2.

Nhà khoa học hướng tới làm tương quan kết quả thí nghiệm và các lý thuyết khoa học hiện có.

The scientist aims to correlate the experiment results with existing scientific theories.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ correlate nhé! check Correlation (noun) – Mối tương quan Ví dụ: There is a strong correlation between exercise and health. (Có một mối tương quan mạnh giữa việc tập thể dục và sức khỏe.) check Correlative (adjective) – Liên quan, tương ứng Ví dụ: These factors are correlative in their effects. (Những yếu tố này tương ứng trong tác động của chúng.)