VIETNAMESE
tử tù
phạm nhân tử hình
ENGLISH
death row inmate
/dɛθ roʊ ˈɪnˌmeɪt/
death row prisoners
Tử tù là người bị tòa án kết án tử hình và đang bị giam giữ trong trại giam để chờ ngày thi hành án. Người này dược xác nhận đã phạm tội đặc biệt nghiêm trọng, gây nguy hiểm cho xã hội, không thể giáo dục, cải tạo được.
Ví dụ
1.
Năm 2010, một tử tù phải đợi trung bình 15 năm từ lúc tuyên án đến khi bị hành quyết.
In 2010, a death row inmate waited an average of 15 years between sentencing and execution.
2.
Những tử tù, sống trong nỗi sợ hãi thường trực về việc án tử hình của họ bị thi hành.
The death row inmates lived in constant fear of their sentences being carried out.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến tù nhân nha! - Prisoner: Tù nhân - Inmate: Người ở trong tù - Convict: Tù nhân, người bị kết án tù - Offender: Người phạm tội - Criminal: Tội phạm - Condemned person: Người bị kết án tử hình - Death row inmate: Người ở tù chờ thi hành án tử hình
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết