VIETNAMESE
Môn tu từ
Ngữ điệu học, Phong cách ngôn ngữ
ENGLISH
Rhetoric Studies
/ˈrɛtərɪk ˈstʌdiz/
Persuasive Language, Stylistics
“Môn tu từ” là môn học nghiên cứu cách sử dụng ngôn ngữ để thuyết phục hoặc tạo ấn tượng.
Ví dụ
1.
Môn tu từ tập trung vào giao tiếp thuyết phục và nghệ thuật nói trước công chúng.
Rhetoric studies focus on persuasive communication and effective public speaking.
2.
Học sinh đã thực hành xây dựng lập luận trong giờ môn tu từ.
Students practiced crafting arguments during the rhetoric studies class.
Ghi chú
Rhetoric Studies là một từ vựng thuộc ngôn ngữ học và truyền thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Persuasive Techniques – Kỹ thuật thuyết phục
Ví dụ:
Rhetoric studies teach persuasive techniques for effective communication.
(Môn tu từ dạy các kỹ thuật thuyết phục để giao tiếp hiệu quả.)
Figurative Language – Ngôn ngữ hình tượng
Ví dụ:
Students learn about figurative language like metaphors and similes in rhetoric studies.
(Học sinh học về ngôn ngữ hình tượng như ẩn dụ và so sánh trong môn tu từ.)
Argumentation Skills – Kỹ năng lập luận
Ví dụ:
Argumentation skills are essential components of rhetoric studies.
(Kỹ năng lập luận là thành phần quan trọng của môn tu từ.)
Audience Analysis – Phân tích khán giả
Ví dụ:
Rhetoric studies teach audience analysis to tailor messages effectively.
(Môn tu từ dạy phân tích khán giả để tùy chỉnh thông điệp một cách hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết