VIETNAMESE
tự tử
ENGLISH
suicide
/ˈsuəˌsaɪd/
Tự tử là hành động của một người cố ý gây ra cái cái chết cho chính mình.
Ví dụ
1.
Cô đã từng cố gắng tự tử khi còn là một thiếu niên.
She attempted suicide when she was a teenager.
2.
Nhiều người tự tử vào Giáng sinh hơn bất kỳ thời điểm nào khác.
More people commit suicide at Christmas than at any other time.
Ghi chú
Chúng mình cùng học một số từ vựng theo chủ đề án mạng nha:
- (commit) suicide: tự sát
- drown: chết đuối
- hang (oneself): treo cổ
- (get) poisoned: bị đầu độc
- murder: giết người
- assassinate: ám sát
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết