VIETNAMESE

từ trước đến giờ

ENGLISH

ever

  
ADV

/ˈɛvər/

Từ trước đến giờ là từ thời gian trong quá khứ đến trước thời điểm nói.

Ví dụ

1.

Họ cho rằng đây là điều vui nhất mà họ từng thấy từ trước đến giờ.

They think this is the funniest thing they've ever seen before.

2.

Tôi không nghĩ tôi sai về điều này từ trước đến giờ.

I don't think I ever get wrong about this.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt before, after, now, ever nha!

- before (trước đây): I've never done that before. (Tôi chưa bao giờ làm điều đó trước đây.)

- after (sau đó): Did you stay after that? (Bạn có ở lại đó lúc sau đó không?)

- now (bây giờ): I want to see him now. (Tôi muốn gặp anh ấy ngay bây giờ.)

- ever (từ trước đến giờ): They think this is the funniest thing they've ever seen before. (Họ cho rằng đây là điều vui nhất mà họ từng thấy từ trước đến giờ.)