VIETNAMESE

phơi ra trước gió

Phơi trước gió

word

ENGLISH

Air something out

  
PHRASE

/ɛər ˈsʌm.θɪŋ aʊt/

Dry in the breeze

Phơi ra trước gió là đặt một vật hoặc sự việc trong môi trường có gió để làm khô hoặc thông thoáng.

Ví dụ

1.

Tôi sẽ phơi áo khoác ra trước gió để loại bỏ mùi ẩm.

I will air out the jacket to get rid of the damp smell.

2.

Hãy phơi vật này ra trước gió một chút để nó khô nhanh hơn.

Let’s air this out for a bit so it dries faster.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Air something out khi nói hoặc viết nhé! check Air clothes out - Phơi quần áo trước gió Ví dụ: She aired the clothes out in the backyard to dry naturally. (Cô ấy phơi quần áo trước gió ở sân sau để khô tự nhiên.) check Air out a room - Thông gió cho căn phòng Ví dụ: They opened the windows to air out the room after painting. (Họ mở cửa sổ để phơi ra trước gió căn phòng sau khi sơn.) check Air out bedding - Phơi chăn màn trước gió Ví dụ: The family aired out their bedding to freshen it up. (Gia đình phơi chăn màn trước gió để làm mới chúng.)