VIETNAMESE
từ trái nghĩa
ENGLISH
antonym
/ˈæn.t̬ən.ɪm/
Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ đương liên, chúng khác nhau về ngữ âm và phản ánh các khái niệm.
Ví dụ
1.
Từ trái nghĩa của "sáng" là "tối" và "nặng".
An antonym of "light" is "dark".
2.
Một từ trái nghĩa của "phía trên" là "phía dưới".
An antonym of "above" is "below".
Ghi chú
Antonym là một từ vựng thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Gradable Antonyms - Từ trái nghĩa có mức độ
Ví dụ:
Hot and cold are gradable antonyms.
(Nóng và lạnh là các từ trái nghĩa có mức độ.)
Complementary Antonyms - Từ trái nghĩa bổ sung
Ví dụ:
Dead and alive are complementary antonyms.
(Chết và sống là từ trái nghĩa bổ sung.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết