VIETNAMESE

trại nghỉ

khu nghỉ dưỡng

word

ENGLISH

Holiday camp

  
NOUN

/ˈhɒləˌdeɪ kæmp/

Vacation camp

“Trại Nghỉ” là nơi lưu trú tạm thời dành cho người muốn nghỉ ngơi hoặc tham gia các hoạt động ngoài trời.

Ví dụ

1.

Trại nghỉ cung cấp nhiều hoạt động giải trí.

The holiday camp offers various recreational activities.

2.

Gia đình tận hưởng cuối tuần tại trại nghỉ.

Families enjoy their weekends at the holiday camp.

Ghi chú

Từ Holiday Camp là một từ vựng thuộc lĩnh vực du lịch và giải trí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Outdoor Activities – Hoạt động ngoài trời Ví dụ: The holiday camp offers various outdoor activities like hiking and swimming. (Trại nghỉ dưỡng cung cấp nhiều hoạt động ngoài trời như đi bộ đường dài và bơi lội.) check Summer Programs – Chương trình hè Ví dụ: Many camps provide summer programs for children and teenagers. (Nhiều trại cung cấp các chương trình hè cho trẻ em và thanh thiếu niên.) check Team-Building Events – Sự kiện xây dựng đội nhóm Ví dụ: Organizations use holiday camps for team-building events. (Các tổ chức sử dụng trại nghỉ dưỡng để tổ chức các sự kiện xây dựng đội nhóm.)