VIETNAMESE
trái nghĩa
ENGLISH
antonymous
/antonymous/
Trái nghĩa là ý nghĩa trái ngược hoàn toàn với một từ nào đó.
Ví dụ
1.
Ở một phần của bài kiểm tra, học sinh được yêu cầu nối các cặp từ trái nghĩa.
In one section of the test, students are required to match antonymous word pairs.
2.
"Xấu" là một từ trái nghĩa của "đẹp".
"Ugly" is an antonymous word for "beautiful".
Ghi chú
Một số cặp tính từ trái nghĩa nè!
- positive - negative: tích cực - tiêu cực
- abstract - concrete: trừu tượng - rõ ràng
- passive - active: bị động - chủ động
- serene - chaotic: bình yên - hỗn loạn
- quiet - noisy: yên tĩnh - ồn ào
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết