VIETNAMESE

tự ti

thiếu tự tin, mặc cảm

ENGLISH

unconfident

  
NOUN

/ʌnˈkɑnfədənt/

self-deprecating

Tự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người, hoặc quá khiêm tốn.

Ví dụ

1.

Anh ấy rất tự ti về công việc của mình.

He is very unconfident about his work.

2.

Tôi ghét bị từ chối, điều đó sẽ khiến tôi tự ti.

I hate being rejected, it will make me unconfident.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Tự ti: unconfident

Trơ trẽn: shameless

Trẻ trâu: childish

Tinh nghịch: naughty

Thụ động: passive

Thủ đoạn: cunning

Thô lỗ: rude