VIETNAMESE

bệ tì

bệ đỡ

word

ENGLISH

resting platform

  
NOUN

/ˈrɛstɪŋ ˈplætfɔːrm/

support base

"Bệ tì" là bộ phận hỗ trợ để tì vào trong khi làm việc.

Ví dụ

1.

Người lao động dựa vào bệ tì.

The worker leaned on the resting platform.

2.

Dụng cụ đi kèm với bệ tì chắc chắn.

The tool comes with a sturdy resting platform.

Ghi chú

Platform là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của platform nhé! check Nghĩa 1: Nền tảng Ví dụ: The software runs on multiple platforms. (Phần mềm này chạy trên nhiều nền tảng.) check Nghĩa 2: Sân ga Ví dụ: The train is arriving at platform number three. (Tàu đang đến sân ga số ba.)