VIETNAMESE
ti thể
Cơ quan sản sinh năng lượng
ENGLISH
Mitochondrion
/ˌmaɪtəʊˈkɒndrɪən/
Energy powerhouse
ti thể là cơ quan tế bào cung cấp năng lượng.
Ví dụ
1.
Ti thể là nhà máy năng lượng của tế bào.
The mitochondrion is the powerhouse of the cell.
2.
Ti thể sản xuất năng lượng hiệu quả.
Mitochondria produce energy efficiently.
Ghi chú
Từ mitochondrion là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực sinh học tế bào, mô tả bào quan sản xuất năng lượng cho tế bào. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé!
ATP (Adenosine triphosphate) - Năng lượng tế bào
Ví dụ:
Mitochondria produce ATP, the energy currency of the cell.
(Ti thể sản xuất ATP, đơn vị năng lượng của tế bào.)
Cell respiration - Hô hấp tế bào
Ví dụ:
Cell respiration occurs in the mitochondria.
(Hô hấp tế bào diễn ra trong ti thể.)
Cristae - Mào ti thể
Ví dụ:
Cristae increase the surface area for energy production.
(Mào ti thể tăng diện tích bề mặt để sản xuất năng lượng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết