VIETNAMESE

từ thông

word

ENGLISH

magnetic flux

  
NOUN

/mæɡˈnɛtɪk flʌks/

Từ thông là lượng từ trường đi qua một diện tích.

Ví dụ

1.

Từ thông được đo bằng đơn vị weber.

Magnetic flux is measured in webers.

2.

Họ đã tính toán từ thông qua cuộn dây.

They calculated the magnetic flux through the coil.

Ghi chú

Từ từ thông là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé! check Flux Density - Mật độ từ thông Ví dụ: The flux density was measured using a specialized device. (Mật độ từ thông được đo bằng thiết bị chuyên dụng.) check Electromagnetic Induction - Cảm ứng điện từ Ví dụ: Electromagnetic induction depends on the magnetic flux. (Cảm ứng điện từ phụ thuộc vào từ thông.)