VIETNAMESE

thông tư

thông tri

ENGLISH

Circular

  
NOUN

/ˈsɜrkjələr/

circular letter

Thông tư là hình thức văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ ban hành để hướng dẫn thực hiện văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên.

Ví dụ

1.

Nội dung mới của Thông tư số 20/2021 sửa đổi Thông tư số 22/2019 quy định việc tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài mua trái phiếu doanh nghiệp.

The new content of Circular No.20/2021 amends Circular No.22/2019 on purchase of corporate bonds by credit institutions and branches of foreign banks.

2.

Thông tư số 21/2020 có hiệu lực từ 22/8/2017.

Circular No.21/2020 comes into force from August 22, 2017.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh cần thiết để đọc một văn bản luật nha!

Circular: thông tư

come into effect/come into full force/take effect: có hiệu lực

to be invalidated/to be annulled/to be invalid: mất hiệu lực

Ordinance: pháp lệnh,

Resolution: nghị quyết:

Decision: quyết định

Decree: nghị định

Directive: chỉ thị