VIETNAMESE

tử sĩ

ENGLISH

soldier who died during active duty

  
NOUN

/ˈsoʊlʤər hu daɪd ˈdʊrɪŋ ˈæktɪv ˈduti/

soldier who was killed in action

Tử sĩ là người quân nhân chết khi đang tại ngũ (do ốm đau, tai nạn, công tác,...) nhưng chưa đủ điều kiện để xác nhận là liệt sĩ-có công với Cách mạng.

Ví dụ

1.

Anh ấy là một tử sĩ.

He was a soldier who died during active duty.

2.

Chúng ta tưởng nhớ đến tất cả các tử sĩ.

We commemorate the memory of all our soldiers who died during active duty.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến binh lính trong quân đội nha! - Soldier: Người lính, chiến sĩ - Foot soldier: Lính bộ binh - Private soldier: Lính thường (cấp bậc thấp nhất) - Soldier of fortune: Lính đánh thuê - Paratrooper: Lính nhảy dù - Conscript: Lính nghĩa vụ - Volunteer: Lính tình nguyện - Marines: Lính thủy đánh bộ (Thủy quân lục chiến)