VIETNAMESE

sị

đơn vị đo lường

word

ENGLISH

quart

  
NOUN

/kwɔrt/

liter, pint

“Sị” là đơn vị đo lường chất lỏng, thường dùng cho rượu (tương đương 1/4 lít).

Ví dụ

1.

Anh ấy mua một sị sữa từ cửa hàng.

He bought a quart of milk from the store.

2.

Họ đã gọi một sị rượu gạo.

They ordered a quart of rice wine.

Ghi chú

Từ sị là một từ vựng thuộc lĩnh vực đo lường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pint - Đơn vị đo lường nhỏ hơn quart, bằng khoảng 0.47 lít Ví dụ: He drank a pint of orange juice. (Anh ấy đã uống một pint nước cam.) check Liter - Đơn vị đo lường quốc tế bằng 1,000 ml Ví dụ: The bottle contains two liters of water. (Chai này chứa hai lít nước.) check Gallon - Đơn vị đo lường lớn, bằng 4 quarts hoặc khoảng 3.78 lít Ví dụ: The truck carries 50 gallons of fuel. (Xe tải chở 50 gallon nhiên liệu.)