VIETNAMESE

tư sản mại bản

ENGLISH

comprador

  
NOUN

/kɒmprəˈdɔː/

comprador bourgeoisie

Tư sản mại bản là những cá nhân hoặc nhóm thương gia đứng ra làm trung gian cho đế quốc bên ngoài, nhằm buôn bán tài nguyên hoặc quyền lợi của nhân dân quốc gia để kiếm lời riêng.

Ví dụ

1.

Đất nước lo ngại về ảnh hưởng của tư sản mại bản đối với nền kinh tế.

The country was concerned about the influence of comprador on its economy.

2.

Một số người cho rằng việc dựa vào tư sản mại bản có thể cản trở sự phát triển của đất nước.

Some argued that relying on comprador could hinder national development.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt comprador, intermediary middleman nha - Comprador (tư sản mại bản): người trung gian mua hàng hóa hoặc dịch vụ cho các công ty nước ngoài ở các thị trường nước ngoài. Comprador thường có kiến thức và hiểu biết sâu sắc về thị trường địa phương, giúp họ có thể đàm phán được giá cả và điều kiện mua bán tốt nhất cho các công ty nước ngoài. Ví dụ: The comprador for the American electronics company in China negotiated a deal with a local retailer to sell their products in the Chinese market. (Phía tư sản mại bản của công ty điện tử Mỹ ở Trung Quốc đã đàm phán một thỏa thuận với một nhà bán lẻ địa phương để bán sản phẩm của họ trên thị trường Trung Quốc.) - Intermediary (người trung gian): người kết nối giữa người cung cấp của cải, dịch vụ và người có nhu cầu, giúp họ tìm thấy nhau và thỏa thuận về các điều khoản giao dịch. Ví dụ: Financial institutions act as intermediaries between lenders and borrowers. (Các tổ chức tài chính đóng vai trò trung gian giữa người cho vay và người đi vay.) - Middleman (người bán trung gian): là một thuật ngữ gần giống với intermediary, nhưng thường được dùng để chỉ những người trung gian mua hàng hóa hoặc dịch vụ với mục đích bán lại với giá cao hơn, thường hoạt động trong các thị trường bán lẻ. Ví dụ: The middleman bought a large quantity of flowers from the flower growers and sold them to the flower sellers at a higher price. (Người bán trung gian đã mua một lượng lớn hoa từ các nhà sản xuất hoa và bán lại cho các người bán hoa với giá cao hơn.)