VIETNAMESE
từ quyển
ENGLISH
magnetosphere
/mæɡˈniːtəʊsfɪə/
Từ quyển là khu vực xung quanh hành tinh bị ảnh hưởng bởi từ trường của hành tinh.
Ví dụ
1.
Từ quyển bảo vệ Trái Đất khỏi gió mặt trời.
The magnetosphere protects Earth from solar wind.
2.
Họ đã nghiên cứu cấu trúc của từ quyển.
They studied the structure of the magnetosphere.
Ghi chú
Từ từ quyển là một từ vựng thuộc lĩnh vực vật lý không gian. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé!
Solar Wind - Gió mặt trời
Ví dụ:
The solar wind interacts with Earth's magnetosphere.
(Gió mặt trời tương tác với từ quyển của Trái Đất.)
Van Allen Belts - Đai Van Allen
Ví dụ:
The Van Allen belts are located within the magnetosphere.
(Các đai Van Allen nằm trong từ quyển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết