VIETNAMESE
quyền thế
Quyền hành và thế lực, quyền uy
ENGLISH
power
/ˈpaʊər/
ascendency, authority, influence
Quyền thế là quyền lực hoặc ảnh hưởng của một cá nhân hoặc tổ chức trong một lĩnh vực cụ thể, thường liên quan đến chính trị, kinh tế hoặc xã hội.
Ví dụ
1.
Cô ấy đã sử dụng quyền thế của mình để tác động đến các quyết định.
She used her power to influence decisions.
2.
Nhà vua sở hữu quyền thế tuyệt đối đối với thần dân của mình.
The king possessed absolute power over his subjects.
Ghi chú
Một số thành ngữ với power: - tốt cho ai đó (more power to someone): If those models can join 80 shows a season, then more power to them. (Nếu những người mẫu đó có tham gia 80 buổi diễn trong một mùa giải thì tốt cho họ.) - có lợi (do someone/something a power of good): We moved here earlier than we'd planned and it's doing us a power of good. (Chúng tôi đã chuyển đến đây sớm hơn dự định và điều đó đang mang lại lợi ích cho chúng tôi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết