VIETNAMESE

lạc quyền

quyên góp

word

ENGLISH

take up a collection

  
PHRASE

/teɪk ʌp ə kəˈlɛkʃən/

fundraise

(hiệu chỉnh) “Lạc quyên” là tổ chức quyên góp tiền bạc giúp đỡ người gặp nạn hoặc mục đích từ thiện.

Ví dụ

1.

Mở cuộc lạc quyên giúp người bị lũ.

We took up a collection for flood victims.

2.

Trường mở lạc quyên cho người nghèo.

The school organized a collection for the poor.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ collection khi nói hoặc viết nhé! check Organize a charity collection – tổ chức buổi quyên góp từ thiện Ví dụ: The school organized a charity collection for orphans. (Trường học tổ chức buổi quyên góp từ thiện cho trẻ mồ côi) check Donate to a collection – quyên góp cho một đợt quyên góp Ví dụ: Many people donated to the collection without hesitation. (Nhiều người quyên góp cho đợt lạc quyên mà không do dự) check Announce a collection – thông báo lạc quyên Ví dụ: The priest announced a collection after mass. (Linh mục thông báo tổ chức lạc quyên sau thánh lễ)