VIETNAMESE
quyền
quyền lợi, quyền hạn
ENGLISH
right
NOUN
/raɪt/
power
Quyền lợi hay quyền là các nguyên tắc luật pháp, xã hội hoặc đạo đức về tự do hoặc những gì đáng có được; nghĩa là, quyền là các quy tắc quy phạm cơ bản về những gì được phép của mọi người hoặc người dân theo một số hệ thống pháp luật, quy ước xã hội hoặc lý thuyết đạo đức.
Ví dụ
1.
Tom có quyền bỏ phiếu.
Tom has the right to vote.
2.
Luật này đã cho phụ nữ quyền bầu cử.
This law gave women the right to vote.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết