VIETNAMESE

quyền

quyền lợi, quyền hạn

ENGLISH

right

  
NOUN

/raɪt/

Quyền là các nguyên tắc luật pháp, xã hội hoặc đạo đức về tự do hoặc những gì đáng có được; là các quy tắc quy phạm cơ bản về những gì được phép của mọi người hoặc người dân theo một số hệ thống pháp luật, quy ước xã hội hoặc lý thuyết đạo đức.

Ví dụ

1.

Bạn không có quyền ngăn tôi đi đến đó.

You have no right to stop me from going in there.

2.

Luật này đã cho phụ nữ quyền bầu cử.

This law give women the right to vote.

Ghi chú

Một số collocation thường được dùng với right (quyền lợi):

- by right of: dùng với cương vị/đúng với cương vị (She spoke first, by right of her position as director. - Cô ấy phát biểu trước, đúng với cương vị giám đốc của mình.)

- by rights: về lý mà nói (By rights, it should be my turn next. - Theo quyền, nó sẽ đến lượt của tôi tiếp theo.)

- in your own right: theo đúng nghĩa (She's a millionaire in her own right. - Cô ấy là một triệu phú đúng nghĩa.)