VIETNAMESE

tư pháp quốc tế

luật quốc tế tư

word

ENGLISH

private international law

  
NOUN

/ˈpraɪvət ˌɪntəˈnæʃənəl lɔː/

international civil law

“Tư pháp quốc tế” là ngành luật điều chỉnh quan hệ pháp lý có yếu tố nước ngoài.

Ví dụ

1.

Tranh chấp được giải quyết theo tư pháp quốc tế.

The dispute was resolved under private international law.

2.

Tư pháp quốc tế điều chỉnh hợp đồng xuyên quốc gia.

Private international law governs cross-border contracts.

Ghi chú

Từ Private international law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp luậtquan hệ quốc tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Cross-border dispute – Tranh chấp xuyên biên giới Ví dụ: Private international law applies in cross-border disputes between individuals or firms. (Tư pháp quốc tế được áp dụng trong các tranh chấp xuyên biên giới giữa cá nhân hoặc doanh nghiệp.) check Conflict of laws – Xung đột pháp luật Ví dụ: Private international law addresses conflicts of laws across jurisdictions. (Tư pháp quốc tế xử lý xung đột pháp luật giữa các hệ thống pháp lý khác nhau.) check Jurisdiction – Thẩm quyền tài phán Ví dụ: Jurisdiction is a central concern in private international law cases. (Thẩm quyền tài phán là vấn đề then chốt trong các vụ việc thuộc tư pháp quốc tế.) check Choice of law – Lựa chọn pháp luật Ví dụ: Private international law determines the choice of law in international contracts. (Tư pháp quốc tế quyết định pháp luật áp dụng trong các hợp đồng quốc tế.)