VIETNAMESE

quốc tịch pháp

công dân Pháp

word

ENGLISH

French nationality

  
NOUN

/frɛnʧ næʃənˈælɪti/

citizenship in France

Từ "quốc tịch Pháp" chỉ việc một người có quyền công dân hoặc quốc tịch thuộc nước Pháp.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã xin quốc tịch Pháp để làm việc tại Paris.

She applied for French nationality to work in Paris.

2.

Công dân Pháp kỷ niệm ngày Bastille vào ngày 14 tháng 7.

French nationals celebrate Bastille Day on July 14th.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của French nationality nhé! check Citizenship in France – Quyền công dân tại Pháp Phân biệt: Citizenship in France tập trung vào quyền lợi và nghĩa vụ của công dân tại Pháp. Ví dụ: Citizenship in France provides access to EU privileges. (Quyền công dân tại Pháp cung cấp quyền lợi trong EU.) check French citizenship – Quốc tịch Pháp Phân biệt: French citizenship thường sử dụng trong văn bản pháp luật và hành chính. Ví dụ: French citizenship allows participation in national elections. (Quốc tịch Pháp cho phép tham gia bầu cử quốc gia.) check French national status – Tình trạng công dân Pháp Phân biệt: French national status nhấn mạnh trách nhiệm và quyền lợi đi kèm quốc tịch Pháp. Ví dụ: French national status includes healthcare and pension benefits. (Tình trạng công dân Pháp bao gồm quyền lợi y tế và lương hưu.)