VIETNAMESE
tư nhân
ENGLISH
private
/ˈpraɪvət/
Tư nhân là không thuộc sở hữu nhà nước.
Ví dụ
1.
Ngày càng có nhiều sinh viên tốt nghiệp kế toán làm việc trong các công ty tư nhân.
Increasing numbers of accounting graduates are working in private corporations.
2.
Nhiều bệnh viện cựu chiến binh gần bệnh viện tư nhân có giường không sử dụng.
Many veterans hospitals are near private hospitals that have unused beds.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến tư nhân:
- private hospital (bệnh viện tư nhân)
- private company (công ty tư nhân)
- private corporation (doanh nghiệp tư nhân)
- private school (trường tư thục)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết