VIETNAMESE

tư nhân hóa

cổ phần hóa

word

ENGLISH

privatization

  
NOUN

/ˌpraɪvətaɪˈzeɪʃən/

private transfer

“Tư nhân hóa” là quá trình chuyển giao doanh nghiệp, tài sản hoặc dịch vụ từ sở hữu nhà nước sang sở hữu tư nhân.

Ví dụ

1.

Chính phủ tiếp tục thúc đẩy tư nhân hóa.

The government continues its privatization efforts.

2.

Tư nhân hóa giúp tăng hiệu quả hoạt động.

Privatization helped improve efficiency.

Ghi chú

Từ Privatization là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh tếquản lý doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check State-owned enterprise – Doanh nghiệp nhà nước Ví dụ: Privatization involves selling off state-owned enterprises to private entities. (Tư hữu hóa liên quan đến việc bán các doanh nghiệp nhà nước cho tư nhân.) check Market liberalization – Tự do hóa thị trường Ví dụ: Privatization is often accompanied by market liberalization. (Tư hữu hóa thường đi kèm với việc tự do hóa thị trường.) check Private sector – Khu vực tư nhân Ví dụ: The goal of privatization is to strengthen the private sector. (Mục tiêu của tư hữu hóa là tăng cường khu vực tư nhân.) check Asset transfer – Chuyển giao tài sản Ví dụ: Privatization results in the asset transfer from the state to individuals. (Tư hữu hóa dẫn đến việc chuyển giao tài sản từ nhà nước sang cá nhân.)