VIETNAMESE

phép nhân hóa

nhân cách hóa

word

ENGLISH

Personification

  
NOUN

/pɜːˌsɒnɪfɪˈkeɪʃən/

phép nhân hóa là biện pháp tu từ gán các đặc điểm con người cho vật vô tri.

Ví dụ

1.

Phép nhân hóa làm cho vật vô tri trở nên sống động trong bài viết.

Personification brings objects to life in writing.

2.

Cách dùng phép nhân hóa của nhà thơ rất ấn tượng.

The poet’s use of personification was striking.

Ghi chú

Từ Personification là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghệ thuật tu từphân tích văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Figurative language – Ngôn ngữ hình tượng Ví dụ: Personification is a form of figurative language where objects act like humans. (Phép nhân hóa là một dạng ngôn ngữ hình tượng khi vật vô tri được mô tả như con người.) check Poetic device – Biện pháp tu từ thơ ca Ví dụ: Personification is a common poetic device to evoke emotion. (Phép nhân hóa là một biện pháp tu từ phổ biến để khơi gợi cảm xúc trong thơ ca.) check Symbolic meaning – Ý nghĩa biểu tượng Ví dụ: Writers use personification to give symbolic meaning to abstract ideas. (Tác giả dùng phép nhân hóa để truyền ý nghĩa biểu tượng cho những khái niệm trừu tượng.) check Literary technique – Kỹ thuật văn học Ví dụ: Personification is a powerful literary technique in narrative storytelling. (Phép nhân hóa là một kỹ thuật văn học hiệu quả trong kể chuyện.)