VIETNAMESE
tự mãn
tự đắc, tự hài lòng, tự tin quá mức về bản thân
ENGLISH
Complacent
/kəmˈpleɪ.sənt/
smug, self-satisfied
Tự mãn là cảm giác quá hài lòng về bản thân, dẫn đến kiêu ngạo.
Ví dụ
1.
Anh ấy trở nên tự mãn sau khi đạt được thành công.
He became complacent after achieving success.
2.
Đừng tự mãn với những thành tựu nhỏ.
Don’t be complacent with small achievements.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Complacent nhé!
Self-satisfied – Tự hài lòng
Phân biệt:
Self-satisfied thường ám chỉ sự hài lòng cá nhân mà không mang sắc thái tiêu cực, trong khi complacent thường kèm theo sự tự mãn, thiếu sự tiến bộ.
Ví dụ:
He was self-satisfied after completing the project on time.
(Anh ấy tự hài lòng sau khi hoàn thành dự án đúng hạn.)
Smug – Tự mãn
Phân biệt:
Smug mang nghĩa tiêu cực mạnh hơn complacent, ám chỉ thái độ tự mãn, kiêu ngạo.
Ví dụ:
She had a smug look on her face after winning the debate.
(Cô ấy có vẻ mặt tự mãn sau khi thắng cuộc tranh luận.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết