VIETNAMESE
từ lâu
lâu lắm rồi
ENGLISH
long ago
/lɔŋ əˈgoʊ/
a long time ago
Từ lâu là thời điểm được nói đến đã xảy ra cách thời điểm hiện tại rất lâu.
Ví dụ
1.
Tôi nghe nói mẹ anh đã bỏ quê hương ra đi từ lâu.
I heard that his mother had left the land long ago.
2.
Tôi đã muốn chia tay anh từ lâu rồi.
I wanted to part from you long ago.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt hai khái niệm có nghĩa gần nhau như long ago, a long time ago nha!
- long ago (từ lâu): I heard that his mother had left the land long ago. (Tôi nghe nói mẹ anh đã bỏ quê hương ra đi từ lâu.)
- a long time ago (rất lâu rồi): It happened a long time ago, and I don't quite remember it. (Chuyện xảy ra rất lâu rồi, và giờ thì tôi không nhớ lắm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết