VIETNAMESE

tự làm

ENGLISH

do-it-yourself

  
NOUN

/du ɪt jərˈsɛlf/

DIY

Tự làm là một thuật ngữ dùng để mô tả xây dựng, sửa đổi, hoặc sửa chữa một cái gì đó mà không có sự trợ giúp của các chuyên gia.

Ví dụ

1.

Chúng tôi được mời xà lách tươi tự làm, pho mát địa phương ngon, bánh tart dâu tây và bánh mousse sô cô la.

We were offered fresh do-it-yourself salads, good local cheeses, strawberry tart and chocolate mousse.

2.

Các dự án tự làm rất thú vị.

Do-it-yourself projects are fun.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số collocations/idioms với do nhé!

- do for somebody: giúp việc nhà cho ai

Ví dụ: Old Mrs Green has done for us over 20 years. (Già Green đã giúp việc nhà cho chúng tôi trên 20 năm.)

- it (that) will never (won't) do: điều đó chắc là không ổn

Ví dụ: This is the third time you've been late for work this week it simply won't do I afraid. (Đây là lần thứ ba anh đi làm trễ giờ, tôi e là không ổn đấy.)

- have (got) something [nothing; a lot] to do with somebody (something): có liên quan (không có liên quan) tới ai (cái gì)

Ví dụ: Her job has something to do with computers. (Công việc của cô ta có cái gì đó liên quan đến máy điện toán.)