VIETNAMESE

tự làm

ENGLISH

do-it-yourself

  
NOUN

/du ɪt jərˈsɛlf/

DIY

Tự làm là một thuật ngữ dùng để mô tả xây dựng, sửa đổi, hoặc sửa chữa một cái gì đó mà không có sự trợ giúp của các chuyên gia.

Ví dụ

1.

Chúng tôi được mời xà lách tươi tự làm, pho mát địa phương ngon, bánh tart dâu tây và bánh mousse sô cô la.

We were offered fresh do-it-yourself salads, good local cheeses, strawberry tart and chocolate mousse.

2.

Các dự án tự làm rất thú vị.

Do-it-yourself projects are fun.

Ghi chú

Tự làm (do it yourself ) là một thuật ngữ (term) dùng để mô tả xây dựng (building), sửa đổi (modifying), hoặc sửa chữa (repairing) một cái gì đó mà không có sự trợ giúp của các chuyên gia (professionals).