VIETNAMESE

hàng tự làm

sản phẩm tự làm

word

ENGLISH

handmade goods

  
NOUN

/ˈhændmeɪd ɡʊdz/

homemade products

“Hàng tự làm” là các sản phẩm được làm thủ công hoặc tự sản xuất.

Ví dụ

1.

Cửa hàng chuyên bán các sản phẩm hàng tự làm.

The shop specializes in handmade goods.

2.

Cô ấy tạo ra những sản phẩm tự làm đẹp mắt để bán tại hội chợ.

She crafts beautiful handmade goods for fairs.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Handmade goods khi nói hoặc viết nhé! check Buy handmade goods - Mua hàng hóa được làm thủ công Ví dụ: She loves to buy handmade goods from local markets. (Cô ấy thích mua hàng tự làm từ các chợ địa phương.) check Sell handmade goods - Bán hàng hóa thủ công Ví dụ: They decided to sell handmade goods at the weekend craft fair. (Họ quyết định bán hàng tự làm tại hội chợ thủ công vào cuối tuần.) check Handmade goods business - Kinh doanh sản phẩm thủ công Ví dụ: Starting a handmade goods business requires creativity and hard work. (Bắt đầu kinh doanh hàng tự làm đòi hỏi sự sáng tạo và làm việc chăm chỉ.)