VIETNAMESE

Tự làm bẽ mặt

tự hạ thấp mình

word

ENGLISH

Embarrass oneself

  
VERB

/ɪmˈbærəs wʌnˈsɛlf/

Humiliate oneself

Tự làm bẽ mặt là gây ra sự xấu hổ cho bản thân qua hành động hoặc lời nói.

Ví dụ

1.

Anh ấy tự làm bẽ mặt bằng cách nói những điều không phù hợp.

He embarrassed himself by making inappropriate remarks.

2.

Vui lòng tránh tự làm bẽ mặt trước người khác.

Please avoid embarrassing yourself in front of others.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Embarrass khi nói hoặc viết nhé! checkEmbarrass others - Làm người khác xấu hổ Ví dụ: She accidentally embarrassed her friend by mentioning a private matter. (Cô ấy vô tình làm bạn mình xấu hổ khi nhắc đến một chuyện riêng tư.) checkFeel embarrassed - Cảm thấy xấu hổ Ví dụ: She felt embarrassed when she tripped in front of the crowd. (Cô ấy cảm thấy xấu hổ khi bị vấp ngã trước đám đông.)