VIETNAMESE

làm bể

làm vỡ, đánh bể, đánh vỡ

word

ENGLISH

break

  
VERB

/breɪk/

shatter, fracture, crack

Làm bề là khiến 1 đồ vật tách hoặc thành nhiều mảnh nhỏ hơn.

Ví dụ

1.

Các em đang chơi quá gần cửa sổ và tình cờ làm bể nó với một quả bóng chày.

The children were playing too close to the window and accidentally broke it with a baseball.

2.

Thợ sửa ống nước tình cờ làm bể ống nước trong khi sửa chữa bồn rửa, gây ra một đợt lụt nhỏ trong bếp.

The plumber accidentally broke a water pipe while fixing the sink, causing a small flood in the kitchen.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ break nhé! check Nghĩa 1: Thời gian nghỉ Ví dụ: They took a short break after working for hours. (Họ nghỉ ngắn sau khi làm việc hàng giờ.) check Nghĩa 2: Đột phá Ví dụ: She broke through the barriers to achieve her goals. (Cô ấy đã đột phá các rào cản để đạt được mục tiêu của mình.) check Nghĩa 3: Thoát khỏi, rời bỏ Ví dụ: He broke away from the group to start his own business. (Anh ấy rời khỏi nhóm để bắt đầu kinh doanh riêng.)