VIETNAMESE

Tự kết liễu đời mình

tự sát, tự vẫn

word

ENGLISH

Commit suicide

  
VERB

/kəˈmɪt ˈsuːɪsaɪd/

Take one’s life

Tự kết liễu đời mình là hành động tự tử.

Ví dụ

1.

Cô ấy tự kết liễu đời mình vì áp lực không chịu nổi.

She committed suicide due to unbearable pressure.

2.

Vui lòng hỗ trợ những người đang gặp khó khăn để ngăn ngừa tự tử.

Please support those struggling to prevent commiting suicide.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Commit khi nói hoặc viết nhé! checkCommit a crime - Phạm tội Ví dụ: He was accused of committing a crime. (Anh ấy bị buộc tội phạm một tội nghiêm trọng.) checkCommit to a cause - Cam kết với một mục tiêu Ví dụ: She committed to the cause of protecting endangered species. (Cô ấy cam kết với mục tiêu bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.) checkCommit resources - Cống hiến nguồn lực Ví dụ: The company committed significant resources to the new project. (Công ty cống hiến nguồn lực đáng kể cho dự án mới.) checkCommit an error - Phạm lỗi Ví dụ: The rookie committed an error during the game. (Tân binh đã phạm lỗi trong trận đấu.)