VIETNAMESE

tu hành

ENGLISH

lead a religious life

  
VERB

/lid ə rɪˈlɪʤəs laɪf/

Tu hành là tịnh tâm, sống chậm lại và tu dưỡng lại con người của chính mình.

Ví dụ

1.

Cô quyết định đi tu hành.

She decided to lead a religious life.

2.

Vị Thượng tọa này đã tu hành đắc đạo.

The superior monk has lead a religious life in his religion.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến chủ đề Phật giáo nè!

- Buddhist monk: sư thầy

- Buddhist nun: sư cô

- Buddhist monastery: tu viện

- enlightment: giác ngộ

- chant sutras: tụng kinh

- lead a religious life: tu hành