VIETNAMESE

Đầm bánh hơi tự hành

Máy đầm bánh hơi tự động

word

ENGLISH

Pneumatic roller

  
NOUN

/nuˈmætɪk ˈroʊlər/

Air roller, compaction roller

Đầm bánh hơi tự hành là thiết bị nén đất sử dụng bánh xe hơi, vận hành tự động.

Ví dụ

1.

Đầm bánh hơi tự hành hiệu quả trong việc nén các khu vực đất rộng.

The pneumatic roller is efficient for compacting large areas of soil.

2.

Họ đã thuê một đầm bánh hơi tự hành cho dự án.

They rented a pneumatic roller for the project.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ pneumatic nhé! check Pneumatics (noun) - Khoa học về khí nén Ví dụ: Pneumatics is widely used in industrial machinery. (Khí nén được sử dụng rộng rãi trong máy móc công nghiệp.) check Pneumatize (verb) - Làm đầy bằng khí hoặc không khí Ví dụ: The engineers pneumatized the structure to make it lighter. (Các kỹ sư bơm khí vào cấu trúc để làm nó nhẹ hơn.) check Pneumatized (adjective) - Được làm đầy bằng khí Ví dụ: The pneumatized chambers help reduce weight. (Các buồng chứa khí giúp giảm trọng lượng.)