VIETNAMESE

tự hạch toán

tự chủ tài chính

word

ENGLISH

self-accounting

  
NOUN

/sɛlf əˈkaʊntɪŋ/

independent accounting

“Tự hạch toán” là hình thức đơn vị kinh tế tự chủ trong quản lý tài chính, chịu trách nhiệm lỗ/lãi.

Ví dụ

1.

Chi nhánh hoạt động theo cơ chế tự hạch toán.

The branch operates under self-accounting.

2.

Tự hạch toán giúp nâng cao trách nhiệm tài chính.

Self-accounting improves financial responsibility.

Ghi chú

Từ Self-accounting là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toánquản trị doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Financial autonomy – Tự chủ tài chính Ví dụ: Self-accounting units are granted financial autonomy in operations. (Các đơn vị tự hạch toán được trao quyền tự chủ tài chính trong hoạt động.) check Profit responsibility – Trách nhiệm lợi nhuận Ví dụ: Self-accounting enterprises must bear profit responsibility independently. (Doanh nghiệp tự hạch toán phải tự chịu trách nhiệm về lợi nhuận.) check Cost management – Quản lý chi phí Ví dụ: Effective cost management is vital for self-accounting success. (Quản lý chi phí hiệu quả là yếu tố sống còn cho thành công của đơn vị tự hạch toán.) check Internal control – Kiểm soát nội bộ Ví dụ: Self-accounting requires a strict system of internal control. (Tự hạch toán đòi hỏi hệ thống kiểm soát nội bộ nghiêm ngặt.)