VIETNAMESE

hạch toán

ENGLISH

accounting

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ/

Hạch toán là khoa học thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về tài sản và sự vận động của tài sản trong các đơn vị nhằm kiểm tra toàn bộ tài sản và các hoạt động kinh tế tài chính của đơn vị đó.

Ví dụ

1.

Mỗi cuối tháng, chi nhánh hạch toán phụ thuộc phải chuyển số liệu, chứng từ doanh thu, chi phí về công ty.

At the end of each month, the dependent accounting branch must transfer data and documents of revenue and expenses to the company.

2.

Công ty bị buộc tội có các hoạt động hạch toán đáng ngờ.

The firm was accused of dubious accounting practices.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!

  • hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.

    • Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)

  • call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.

    • Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)

  • on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.

    • Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)

  • on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.

    • Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)

  • take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.

    • Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)