VIETNAMESE
hạch toán kế toán
ENGLISH
accounting
NOUN
/əˈkaʊntɪŋ/
Hạch toán kế toán là khoa học thu nhận, xử lý và cung cấp thông tin về tài sản và sự vận động của tài sản trong các đơn vị nhằm kiểm tra toàn bộ tài sản và các hoạt động kinh tế tài chính của đơn vị đó.
Ví dụ
1.
Công ty bị buộc tội có các hoạt động hạch toán kế toán đáng ngờ.
The firm was accused of dubious accounting practices.
2.
Cuộc tranh luận xoay quanh các kỹ thuật hạch toán kế toán cụ thể.
The debate revolves around specific accounting techniques.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết