VIETNAMESE

phiếu hạch toán

phiếu kế toán

word

ENGLISH

Accounting slip

  
NOUN

/əˈkaʊntɪŋ slɪp/

transaction record

Phiếu hạch toán là chứng từ sử dụng trong kế toán để ghi lại các giao dịch tài chính.

Ví dụ

1.

Phiếu hạch toán ghi lại tất cả các giao dịch tài chính.

The accounting slip records all financial transactions.

2.

Quản lý đã ký phiếu hạch toán để phê duyệt.

The manager signed the accounting slip for approval.

Ghi chú

Từ Accounting slip là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toánquản lý tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Journal voucher – Phiếu hạch toán Ví dụ: Each entry must be accompanied by an accounting slip or journal voucher for audit purposes. (Mỗi bút toán cần có phiếu hạch toán đi kèm để phục vụ kiểm toán.) check Accounting entry form – Biểu mẫu ghi sổ kế toán Ví dụ: The accounting slip is a standardized accounting entry form used across departments. (Phiếu hạch toán là biểu mẫu ghi sổ kế toán tiêu chuẩn dùng trong nội bộ doanh nghiệp.) check Ledger adjustment slip – Phiếu điều chỉnh sổ cái Ví dụ: When correcting balances, staff must issue a ledger adjustment slip as an accounting slip. (Khi điều chỉnh số dư, nhân viên phải lập phiếu điều chỉnh sổ cái làm phiếu hạch toán.)